Tôn mạ màu
Giá tiền: Liên hệ
Tôn mạ màu SSSC sử dụng trên nền tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh SSSC với màng sơn thành phẩm là một trong các loại sơn sau: polyester, PVDF, SMP. Lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.
Sản phẩm tôn mạ màu SSSC có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.
Tôn mạ màu SSSC sử dụng trên nền tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh SSSC với màng sơn thành phẩm là một trong các loại sơn sau: polyester, PVDF, SMP. Lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.
Sản phẩm tôn mạ màu SSSC có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.
-
Quy cách sản phẩm
Độ dày (mm) |
0.16 ÷ 1.0 |
Khổ rộng lớn nhất (mm) |
1250 |
Trọng lượng cuộn tối đa (tấn) |
10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) |
6 ÷ 30 |
Đường kính trong (mm) |
508 |
2. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
-
Tiêu chuẩn T-Bend: Mặt trên, mặt dưới ≤ 4T
-
Tiêu chuẩn cắt ép phồng: Số ô bị tróc ≤ 5%
-
Tiêu chuẩn thử va đập (chỉ áp dụng đối với loại tôn mềm): Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.
-
Tiêu chuẩn cà bút chì ≥ 3h: Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.
-
Tiêu chuẩn chà búa bằng dung môi M.E.K : Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.
Mặt tôn |
Tiêu chuẩn |
Mặt trên sơn thành phẩm |
≥ 100 búa |
Mặt dưới sơn backer |
≥ 70 búa |
Mặt dưới sơn monocoat |
≥ 70 búa |
-
Tiêu chuẩn dung sai chiều rộng : 0 ÷ 7 mm
-
Tiêu chuẩn dung sai độ dày (theo bảng dưới đây)
Áp dụng cho độ dày toàn phần sau sơn (đơn rị : mm)
Độ dày danh nghĩa |
Chiều rộng < 1000 mm |
Chiều rộng từ 1000 ÷ 1250 mm |
< 0,25 |
+ 0,08 / - 0,03 |
+ 0,08 / - 0,03 |
0,25 ÷ < 0,40 |
+ 0,09 / - 0,04 |
+ 0,09 / - 0,04 |
0,40 ÷ < 0,60 |
+ 0,10 / - 0,05 |
+ 0,10 / - 0,05 |
0,60 ÷ < 0,80 |
+ 0,11 / - 0,06 |
+ 0,11 / - 0,06 |
0,80 ÷ < 1,00 |
+ 0,11 / - 0,06 |
+ 0,12 / - 0,07 |
1,00 ÷ < 1,25 |
+ 0,12 / - 0,07 |
+ 0,13 / - 0,08 |
1,25 ÷ < 1,50 |
+ 0,14 / - 0,09 |
+ 0,15 / - 0,10 |
-
Tiêu chuẩn độ dày màng sơn.
Áp dụng khi sơn 04 lớp (đơn vị : mm)
Bề mặt sơn |
Độ dày sơn |
Sơn thành phẩm |
12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt trên |
5 ÷ 7 |
Sơn lót mặt dưới |
5 ÷ 7 |
Sơn mặt lưng |
7 ÷ 10 |
Áp dụng khi sơn 03 lớp(Đơn vị : mm)
Bề mặt sơn |
Độ dày sơn |
Sơn thành phẩm |
12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt trên |
5 ÷ 7 |
Sơn monocoat mặt dưới |
8 ÷ 10 |
* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các độ dày màng sơn khác có thể thương lượng giữa Công Ty và Khách Hàng.
-
Tiêu chuẩn so màu
-
Tiêu chuẩn độ bóng màng sơn
-
Tiêu chuẩn độ phẳng (theo bảng dưới đây).
Đơn vị : mm
Chiều rộng |
Sóng cạnh (tối đa) |
Mu rùa (tối đa) |
< 1000 |
8 |
6 |
≥ 1000 |
9 |
8 |
-
Tiêu chuẩn bề mặt: bề mặt tôn không có các khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế.
-
Tiêu chuẩn kiểm tra độ bền phun sương muối (sơnpolyester)
Mặt tôn |
Số giờ |
Mặt trên |
≥ 500 giờ |
Mặt dưới |
≥ 200 giờ |
Sản phẩm khác
Sản phẩm
- Thép vuông
- Thép hộp
- Thép ống
- Thép tấm
- Thép lá
- Thép U
- Thép I
- Thép V
- Thép H
- Thép các loại khác
- Tôn kẽm, lạnh, màu
- Xà gồ C
- Xà gồ Z
Hỗ trợ trực tuyến
-
HOTLINE HỖ TRỢ
-
Kinh doanh
TAG
- Đang truy cập 1
- Trong ngày 41
- Hôm qua 129
- Truy cập nhiều nhất 478
- Tổng truy cập 50692